Có 1 kết quả:
征服 chinh phục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chinh phục, chế ngự, đánh bại
Từ điển trích dẫn
1. Dùng võ lực bắt nước khác hoặc dân tộc khác phải khuất phục.
2. Tăng thêm ảnh hưởng hoặc vận dụng thế lực, thủ đoạn làm cho đối phương quy phục, thuận theo.
3. Y phục của tướng sĩ xuất chinh.
2. Tăng thêm ảnh hưởng hoặc vận dụng thế lực, thủ đoạn làm cho đối phương quy phục, thuận theo.
3. Y phục của tướng sĩ xuất chinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem binh đánh nước khác, bắt phải lệ thuộc nước mình.
Bình luận 0